sharktank21 sharktank21
Bio Statement |
TỔNG HỢP CÁC PHÍM TẮT TRONG WORDViệc dùng tổ hợp phím tắt khi soạn thảo trong Word hay nhập số liệu trong Excel sẽ giúp bạn biên soạn thảo văn bản 1 cách thức chóng vánh hơn. Lúc đem so sánh mang người khác tự dưng tiêu dùng bất kỳ một phím tắt nào thì kết quả tình sự đáng ngạc nhiên. Bài viết này sẽ giới thiệu sở hữu Cả nhà những tổ hợp phím tắt trong Word và Excel. Phím tắt trong EXCEL F2: Đưa con trỏ vào trong ô F4: Lặp lại thao tác trước F12: Lưu văn bản mang tên khác (nó giống có lệnh Save as đó) Alt + những chữ chiếc với gạch chân: Vào các menu tương ứng Alt + Z: Chuyển chế độ gõ trong khoảng tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) Alt + <- : Hủy thao tác vừa thực hành (nó giống lệnh Undo) Ctrl + A : Bôi đen đông đảo văn bản Ctrl + B : Chữ đậm Ctrl + I : Chữ nghiêng Ctrl + U : Chữ gạch chân Ctrl + C : Copy dữ liệu Ctrl + X : Cắt dữ liệu Ctrl + V : Dán dữ liệu copy hoặc cắt Ctrl + F : tìm kiếm cụm từ, số Ctrl + H : tìm kiếm và thay thế cụm từ Ctrl + O : Mở file đã lưu Ctrl + N : Mở 1 file mới Ctrl + R : Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải Ctrl + S : Lưu tài liệu Ctrl + W : Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) Ctrl + Z : Hủy thao tác vừa thực hành Ctrl + một : Hiện hộp định dạng ô Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 0: Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) Ctrl + 9 : Ẩn hàng (giống lệnh hide) Ctrl + shift + 9: Hiện những hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide Ctrl + (-) : Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống Ctrl + Page up (Page down) : đi lại giữa các sheet Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ Alt + tab : vận động giữa hai hay đa dạng file kế tiếp Shift + F2 : Tạo chú thích cho ô Shift + F10 : Hiển thị menu hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) Shift + F11 : Tạo sheet mới Tạo phím tắt tùy chọn trong Word Đối mang Word , bạn tiện dụng tạo cho mình các tổ hợp phím nóng giúp thực hành nhanh tác vụ hơn là dùng chuột. Tính năng này rất hữu dụng cho bạn tiết kiệm thời gian và chỉ với thể thực hành đối với Word, không thể thực hành trong PowerPoint hay Excel. Để thực hành , bạn chọn vào thực đơn Tools > Customize. Sau Đó, chọn vào thẻ Commands. Click vào thực đơn KeyBoard dưới góc phải để hiển thị hộp thoại Customize Keyboard. Trong phần Categories là những thực đơn chính, và phần Commands là các thực đơn phụ xổ xuống. Ví dụ muốn chọn tổ hợp phím cho tác vụ File > Save All thì bạn phải chọn phần categories là File và phần commands là FileSaveAll. ví như hiện giờ tác vụ ngừng thi côngĐây đã sở hữu phím tắt thì tổ hộp phím chậm triển khai sẽ hiển thị trong phần Current Keys. Còn nếu như tại phần Current Keys trống thì bạn mang thể tự tạo tổ hợp phím tắt cho tác vụ tại Press New Shortcut Key. Lưu ý, bạn cũng mang thể Replace tổ hợp phím cho phù hợp sở hữu nhu cầu dùng phím của mình bằng những tổ hợp phím trong phần Press New Shortcut Key. Sau chậm tiến độ nhấn vào Assign để hoàn thành việc thiết lập. Nhấn Close để hoàn tất. Trong khoảng hiện giờ , bạn hoàn toàn sở hữu thể dùng tổ hợp phím hữu dụng của các phím tắt trong Word được rồi ấy. Review hot-key for Word & Excel: 1 Ctrl+1 Giãn chiếc đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn cái đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn mẫu 1,5 4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn loại đơn trước đoạn 5 Ctrl+L Căn chiếc trái 6 Ctrl+R Căn chiếc phải 7 Ctrl+E Căn cái giữa 8 Ctrl+J Căn loại chữ dàn đều hai bên, thẳng lề 9 Ctrl+N Tạo file mới 10 Ctrl+O Mở file đã có 11 Ctrl+S Lưu nội dung file 12 Ctrl+O In ấn file 13 F12 Lưu tài liệu với tên khác 14 F7 rà soát lỗi chính tả tiếng Anh 15 Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn 17 Ctrl+V Dán tài liệu 18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm 19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại sở hữu Ctrl+Z) 20 Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> sử dụng mục lục tự động 21 Ctrl+Shift+F thay đổi phông chữ 22 Ctrl+Shift+P thay đổi cỡ chữ 23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ 24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm 25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng 26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn 27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định một,27cm) 28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 29 Ctrl+T Lùi các dòng ko phải là cái đầu của đoạn văn bản vào một tab 30 Ctrl+Shift+T Lùi các cái chẳng phải là loại đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A chọn lựa (bôi đen) phần lớn nội dung file 32 Ctrl+F tìm kiếm ký tự 33 Ctrl+G (hoặc F5) dancing đến trang số 34 Ctrl+H tìm kiếm và thay thế ký tự 35 Ctrl+K Tạo kết liên (link) 36 Ctrl+] tăng 1 cỡ chữ 37 Ctrl+[ Giảm một cỡ chữ 38 Ctrl+W Đóng file 39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi tiêu dùng tab) 40 Ctrl+Shift+> nâng cao hai cỡ chữ 41 Ctrl+Shift+< Giảm hai cỡ chữ 42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 44 Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang 45 Ctrl+Home Về đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file 47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm cho việc 48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop 49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline 51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal 52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 53 Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh chú thích ở ngay dưới dòng con trỏ ở chậm triển khai 56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi chuyển di chuột đến mới xuất hiện chú giải 57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm 58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading một 59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2 60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3 61 Alt+F8 Mở hộp thoại Macro 62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định 65 Esc Bỏ qua các hộp thoại 66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt với dấu thì không nên chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình 69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 70 Print Screen Chụp đông đảo màn hình đang hiển thị 71 tuy nhiên để sử dụng thanh menu bạn với thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên And Excel hot-key F2 Sửa nội dung thông tin trong ô Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell ) Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet một sang Sheet 2) Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2) Ctrl-Shift-" Sao chép dữ liệu trong khoảng ô ngay phía trên ô hiện thời Ctrl-' Sao chép công thức trong khoảng ô ngay phía trên ô hiện thời Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ có 2 Con số sau dấu phẩy Alt-Enter Xuống dòng trong một ô Kiểm soát hướng chuyển di của con trỏ khi ấn Enter . 1 số phím tắt trong Windows một. Những tổ hợp phím có phím Windows - Mở menu Start: Nhấn phím Windows - tróc nã cập Taskbar sở hữu nút trước nhất được chọn: Windows + Tab - Mở hộp thoại System Properties: Windows + Pause - Mở Windows Explorer: Windows + E - Thu nhỏ/phục hồi những cửa sổ: Windows + D - Thu nhỏ toàn bộ những cửa sổ đang mở: Windows + M - ko thu nhỏ những cửa sổ đang mở: Shift + Windows + M - Mở hộp thoại Run: Windows + R - Mở Find: All files: Windows + F - Mở Find: Computer: Ctrl + Windows + F 2. Làm cho việc với Desktop, My Computer và Explorer - Mở phần giúp đỡ chung: F1 - Đổi tên thư mục/tập tin được chọn: F2 - Mở hộp thoại sắm file trong thư mục hiện hành: F3 - Cập nhật lại nội dung cửa sổ My Computer và Explorer: F5 - Xóa mục được chọn và đưa vào Recycle Bin: Del (Delete) - Xóa hẳn mục được chọn, ko đưa vào Recycle Bin: Shift + Del (Shift + Delete) - Hiển thị thực đơn văn cảnh của mục được chọn: Shift + F10 - Hiển thị hộp thoại Properties của mục được chọn: Alt + Enter - Mở thực đơn Start: Ctrl + Esc - Chọn một mục trong khoảng thực đơn Start: Ctrl + Esc, ký tự trước nhất (nếu là phần trên của menu) hoặc Ký tự gạch chân (nếu ở phần dưới của menu) thuộc tên mục được chọn. 3. Làm cho việc sở hữu Windows Explorer - Mở hộp thoại Goto Folder: Ctrl + G hoặc F4 - di chuyển qua lại giữa hai khuông và hộp danh sách folder của cửa sổ Explorer: F6 - Mở folder cha của folder hiện hành: Backspace - Chuyển tới file hoặc folder: Ký tự đầu của tên file hoặc folder tương ứng. - mở rộng hầu hết những nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + * (phím * nằm ở bàn phím số) - Thu gọn toàn bộ các nhánh nằm dưới folder hiện hành: Alt + - (dấu - nằm ở bàn phím số) - mở rộng nhánh hiện hành nếu có đang thu gọn, ngược lại, chọn Subfolder đầu tiên: RightArrow - Thu gọn nhánh hiện hành giả dụ mang đang mở rộng, ngược lại, chọn folder cha: LeftArrow 4. Làm cho việc mang cửa sổ: - Chuyển đổi giữa những cửa sổ tài liệu: Ctrl + F6 - Chuyển đổi giữa những cửa sổ tài liệu (theo chiều ngược lại): Ctrl + Shift + F6 - Thu nhỏ cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F9 - Phóng to cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F10 - Thu nhỏ đa số những cửa sổ: Ctrl + Esc, Alt + M - đổi thay kích thước cửa sổ: Ctrl + F8, Phím mũi tên, Enter - hồi phục kích thước cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + F5 - Đóng cửa sổ tài liệu hiện hành: Ctrl + W - di chuyển cửa sổ: Ctrl + F7, Phím mũi tên, Enter - Sao chép cửa sổ hiện hành vào vùng đệm: Alt + Print Screen - Chép đông đảo màn hình vào vùng đệm: Print Screen - Chuyển đổi giữa các chương trình và folder đang mở: Alt + Tab - Chuyển đổi giữa những chương trình và folder đang mở (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Tab - Chuyển đổi giữa những chương trình đang chạy: Alt + Esc - Chuyển đổi giữa những chương trình đang chạy (theo chiều ngược lại): Alt + Shift + Esc - Mở thực đơn điều khiển của chương trình hoặc folder cửa sổ hiện hành: Alt + SpaceBar - Mở menu điều khiển của tài liệu hiện hành trong một chương trình: Alt + - - Đóng chương trình đang hoạt động: Alt + F4 5. Khiến việc mang hộp thoại - Mở folder cha của folder hiện hành 1 mức trong hộp thoại Open hay Save As: Backspace - Mở hộp danh sách, ví dụ hộp Look In hay Save In trong hộp thoại Open hay Save As (nếu có rộng rãi hộp danh sách, đầu tiên phải chọn hộp thích hợp): F4 - Cập nhật lại nội dung hộp thoại Open hay Save As: F5 - di chuyển giữa những lựa chọn: Tab - di chuyển giữa các lựa chọn (theo chiều ngược lại): Shift + Tab - đi lại giữa các thẻ (tab) trong hộp thoại với phổ thông thẻ, chẳng hạn hộp thoại Display Properties của Control Panel (Settings\Control Panel): Ctrl + Tab - chuyển động giữa các thẻ theo chiều ngược lại: Ctrl + Shift + Tab - chuyển động trong 1 danh sách: Phím mũi tên - Chọn hoặc bỏ một ô kiểm (check box) đã được đánh dấu: SpaceBar - Chuyển đến 1 mục trong hộp danh sách thả xuống: Ký tự trước tiên của tên mục - Chọn 1 mục; chọn hay bỏ chọn một ô kiểm: Alt + Ký tự gạch dưới thuộc tên mục hoặc tên ô kiểm - Mở hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Alt + DownArrow - Đóng hộp danh sách thả xuống đang được chọn: Esc - Hủy bỏ lệnh đóng hộp thoại: Esc một số phím tắt trong MS Word một. Các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin: CTRL + N : mở trang mới. CTRL + O : mở tài liệu đã mang. CTRL + S : lưu tài liệu. CTRL + W : đóng tập tin. CTRL + X : cắt tài liệu lúc bôi đen. CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy). CTRL + Z : khôi phục loại bị xóa nhầm. CTRL + J : canh lề hai bên. CTRL + F2 : xem tài liệu trước lúc in. CTRL + P : in nhanh tài liệu. CTRL + H : mua và thay thế. CTRL + D : chọn font chữ. CTRL + A : bôi đen tất cả. CTRL + G : dancing tới trang số. CTRL + M : tăng lề đoạn văn. CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin. CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout. ALT + F4 : thoát khỏi áp dụng. CTRL + ESC : khởi động MenuStart. CTRL + ] : phóng to chữ khi được bôi đen. CTRL + [ : thu nhỏ chữ khi được bôi đen. F2 : đổi tên file hai. Các phím tắt đặc biệt: ENTER : ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới. SHIFT + ENTER : ngắt dòng. CTRL + ENTER : ngắt trang. ALT + F10 : kích hoạt thanh dụng cụ chuẩn. DELETE : xóa ký tự bên trái điểm chèn. INSERT : bật chế độ chèn hay ghi chồng lên. 3. Các phím tắt chuyển động trong tập tin: CTRL + <—/—>: sang trái/phải một trong khoảng. SHIFT + TAB : sang trái một ô trong bảng. TAB : sang phải một ô trong bảng. CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ. PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống một trang trong màn hình. CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình. CTRL + END : xuống cuối tập tin. SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước. 4. Các phím tắt để định dạng Paragraph: CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách cái đơn/ đôi/ rưỡi. CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ. CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa. CTRL + SHIFT + M : di chuyển hồ hết những loại của đoạn văn qua trái 1 bước. CTRL + T :di chuyển đầy đủ các loại của đoạn văn qua phải một bước. CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn. CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị). CTRL + SHIFT + N : vận dụng cho style Nomal. CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : ứng dụng cho style nomal 1/2/3. CTRL + SHIFT + : vận dụng cho style list. 5. Phím tắt dùng cho định dạng ký tự: CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ. CTRL + SHIFT + P : đổi thay cỡ chữ. CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp. SHIFT + F3 : đổi thay kiểu chữ (hoa_thường). CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi phần nhiều thành chữ hoa. CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn. CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt. CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ). CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2) CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4) CTRL + SPACBAR : xóa định dạng tay chân. CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt. CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol. CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font. SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ. CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ. CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn. CTRL + SHIFT + C : sao chép tính chất vào Clipboard. CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản. 6. Các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh: SHIFT + END/HOME : tới cuối/đầu chiếc. SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình. CTRL + SHIFT + END/HOME : tới cuối /dầu trang tài liệu. CTRL + F3 : cắt vào Spike. CTRL + C : copy chữ hình. CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike. CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức. SHIFT + ENTER : dấu cách thức chiếc. CTRL + ENTER : dấu cách trang. CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột. 7. Các phím tắt sử dụng để in: CTRL + P : in tài liệu. CTRL + ALT + I: xem tài liệu trong chế độ in. PAGE UP/DOWN: chuyển dịch lên xuống một trang. 8. Những phím tắt dùng trong chế độ Outline: SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn. SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành. SHIFT + ALT + L :hiển thị loại trước tiên or hầu hết nội dung văn bản. 9. Những phím tắt dùng cho trường: SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time. CTRL + F9 : trường rỗng. CTRL + ALT + L : trường Listnum. CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông báo liên kết ttrong tài liệu. F9 : cập nhật trường. CTRL + 6 : ngắt kết liên trường. F11 : tới trường kế tiếp. SHIFT + F11 : lùi về trường trước chậm triển khai. CTRL +F11: khóa trường. CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường. 10. Các phím tắt tiêu dùng trong Mailmarge: SHIFT + ALT + K: Xem thử kết quả Mailmarga. SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu. SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn. SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge. 11. Những phím tắt chuyên dụng cho chú giải cuối trang trên tài liệu: SHIFT + ALT + O/X : đánh dấu 1 mục của mục lục/bảng chỉ mục. SHIFT + ALT + F/E : chèn chú giải cuối /dầu trang. 12. Những phím tắt dùng cho web: CTRL + K : chèn Hyperlink. CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink. CTRL + S : sao lưu Hyperlink. một số phím tắt trong MS Excel một. Phím tắt Chức năng: Ctrl + A Chọn rất nhiều bảng tính Ctrl + C Sao chép. Enter: dán một lần. Ctrl + V dán phổ biến lần Ctrl + F Bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H Bật hộp thoại kiếm tìm và thay thế. Ctrl + N Tạo mới một bảng tính trắng Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + S Lưu bảng tính Ctrl + X cắt một nội dung đang chọn Ctrl + Z phục hồi thao tác trước Đó Ctrl + * Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô ngày nay. Ctrl + F4, Alt + F4 Đóng bảng tính, đóng Excel hai. Phím tắt trong di chuyển: Ctrl + Mũi tên chuyển động tới vùng dữ liệu kế tiếp Ctrl + Home Về ô A1 Ctrl + End về ô có dữ liệu rút cục Ctrl + Shift + Home Chọn trong khoảng ô ngày nay đến ô A1 Ctrl + Shift + End Chọn từ ô hiện nay tới ô có dữ liệu rút cục 3. Phím tắt trong định dạng: Ctrl + B: Định dạng in đậm Ctrl + I: Định dạng in nghiêng. Ctrl + U: Định dạng gạch chân. Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells. 4. Chèn cột, cái, trang bảng tính: Ctrl + Spacebar: Chèn cột Shift + Spacebar: Chèn chiếc Shift + F11: Chèn 1 trang bảng tính mới 5. Công thức mảng: Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để tới 1 mảng đã được đặt tên trong bảng tính. Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function Ctrl + Shift + Enter : kết thúc 1 công thức mảng Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho 1 vùng dữ liệu. F3: Dán một tên mảng vào công thức. Ẩn hiện những cột. Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn. Ctrl + Shift + 0: Hiện những cột bị ẩn trong vùng đang chọn. Chọn những vùng ô không liên tiếp Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tiếp. Bạn sử dụng chuột phối hợp giữ phím Ctrl để chọn những vùng ô ko liên tục cần chọn. Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở. Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi tương hỗ giữa những bảng tính đang mở. Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet) Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước. Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp Dán nội dung cho phổ thông ô cùng lúc. Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C. Nhập liên hệ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối> Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên không chuyển sang ô khác sau khi nhập Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không vận động con trỏ sang ô kế tiếp Hoặc vào thực đơn Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction. >Bài liên quan: http://heisenberg.csic.edu.uy/snippets/524 |